Ngày tốt xuất hành tháng 10/2024
Thứ tư, ngày 2/10/2024
Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
Tức ngày 30 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần
Thứ sáu, ngày 4/10/2024
Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 2 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Chủ nhật, ngày 6/10/2024
Ngày Quý Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 4 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ ba, ngày 8/10/2024
Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần
Thứ tư, ngày 9/10/2024
Ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 7 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần
Thứ năm, ngày 10/10/2024
Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 8 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần
Thứ bảy, ngày 12/10/2024
Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 10 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần
Chủ nhật, ngày 13/10/2024
Ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Thìn (07h - 09h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ hai, ngày 14/10/2024
Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 12 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ tư, ngày 16/10/2024
Ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 14 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ sáu, ngày 18/10/2024
Ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 16 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần
Chủ nhật, ngày 20/10/2024
Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần
Thứ năm, ngày 24/10/2024
Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 22 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ sáu, ngày 25/10/2024
Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 23 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Thìn (07h - 09h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ bảy, ngày 26/10/2024
Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ hai, ngày 28/10/2024
Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 26 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần
Thứ tư, ngày 30/10/2024
Ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 28 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần