Xem tử vi 2019 - Đoán công danh - Xem tài lộc

Xem tử vi ngày 11 tháng 10 năm 2025 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 11 tháng 10 năm 2025 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 11/10 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 11/10 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 11 THÁNG 10 NĂM 2025

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

11

20

Dần (03h - 05h) (23h - 01h)
Mão (05h - 07h) Sửu (01h - 03h)

Tháng 10 năm 2025

Tháng 8 năm Ất Tỵ

Tỵ (09h - 11h) Thìn (07h - 09h)
Thân (15h - 17h) Ngọ (11h - 13h)
Ngày : Quý Sửu Tuất (19h - 21h) Mùi (13h - 15h)
Tháng : Ất Dậu Hợi (21h - 23h) Dậu (17h - 19h)

SAO TỐT

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương
. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

SAO XẤU

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

CAN CHI

Ngày : quý sửu

  • Chi khắc Can (Thổ, Thủy) là ngày hung (Phạt Nhật).
  • Nạp Âm : Tang chá Mộc kỵ tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

TRỰC TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 10

Tránh hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2025 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December