Xem tử vi 2019 - Đoán công danh - Xem tài lộc

Xem tử vi ngày 23 tháng 10 năm 2024 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 23 tháng 10 năm 2024 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 23/10 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 23/10 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 23 THÁNG 10 NĂM 2024

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

23

21

(23h - 01h) Dần (03h - 05h)
Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h)

Tháng 10 năm 2024

Tháng 9 năm Giáp Thìn

Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h)
Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h)
Ngày : Canh Thân Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Tháng : Giáp Tuất Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

SAO TỐT

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là
Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

SAO XẤU

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

CAN CHI

Ngày : canh thân

  • Can Chi tương đồng (Kim) là ngày cát.
  • Nạp Âm : Thạch lựu Mộc kỵ tuổi Giáp Dần, Mậu Dần.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

TRỰC TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Chọn ngày tốt xuất hành tháng 10

Tránh hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2024 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December