Xem tử vi 2019 - Đoán công danh - Xem tài lộc

Xem tử vi ngày 22 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 22 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 22/2 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 22/2 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 22 THÁNG 2 NĂM 2024

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

22

13

Dần (03h - 05h) (23h - 01h)
Thìn (07h - 09h) Sửu (01h - 03h)

Tháng 2 năm 2024

Tháng 1 năm Giáp Thìn

Tỵ (09h - 11h) Mão (05h - 07h)
Thân (15h - 17h) Ngọ (11h - 13h)
Ngày : Bính Thìn Dậu (17h - 19h) Mùi (13h - 15h)
Tháng : Bính Dần Hợi (21h - 23h) Tuất (19h - 21h)

SAO TỐT

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kin
Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

SAO XẤU

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Dương công lụy : ...

CAN CHI

Ngày : bính thìn

  • Can sinh Chi (Hỏa, Thổ) là ngày cát (Bảo Nhật).
  • Nạp Âm : Sa trung Thổ kỵ tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

TRỰC TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 2

Tránh hướng chính Đông vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2024 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December