Xem tử vi 2019 - Đoán công danh - Xem tài lộc

Xem tử vi ngày 16 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 16 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 16/9 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 16/9 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 16 THÁNG 9 NĂM 2024

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

16

14

Dần (03h - 05h) (23h - 01h)
Mão (05h - 07h) Sửu (01h - 03h)

Tháng 9 năm 2024

Tháng 8 năm Giáp Thìn

Tỵ (09h - 11h) Thìn (07h - 09h)
Thân (15h - 17h) Ngọ (11h - 13h)
Ngày : Quý Mùi Tuất (19h - 21h) Mùi (13h - 15h)
Tháng : Quý Dậu Hợi (21h - 23h) Dậu (17h - 19h)

SAO TỐT

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc
. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

SAO XẤU

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát :

CAN CHI

Ngày : quý mùi

  • Chi khắc Can (Thổ, Thủy) là ngày hung (Phạt Nhật).
  • Nạp Âm : Dương liễu Mộc kỵ tuổi Đinh Sửu, Tân Sửu.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

TRỰC TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 9

Tránh hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2024 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December