Ngày tốt nhậm chức tháng 4/2024
Thứ sáu, ngày 5/4/2024
Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 27 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần
Thứ bảy, ngày 6/4/2024
Ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 28 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
-
>Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ hai, ngày 8/4/2024
Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 30 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Tỵ (09h - 11h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
-
Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ sáu, ngày 12/4/2024
Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 4 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần
Chủ nhật, ngày 14/4/2024
Ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 6 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Tỵ (09h - 11h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
-
Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần
Thứ ba, ngày 16/4/2024
Ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 8 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Thìn (07h - 09h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ tư, ngày 17/4/2024
Ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 9 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
-
Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ năm, ngày 18/4/2024
Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 10 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ sáu, ngày 19/4/2024
Ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
-
Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Tỵ (09h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h),Hợi (21h - 23h)
-
Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần
Thứ sáu, ngày 26/4/2024
Ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 18 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Thìn (07h - 09h),Tỵ (09h - 11h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
-
Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ bảy, ngày 27/4/2024
Ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 19 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
-
Tí (23h - 01h),Dần (03h - 05h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần
Thứ ba, ngày 30/4/2024
Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Tức ngày 22 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
-
Tí (23h - 01h),Sửu (01h - 03h),Mão (05h - 07h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
-
Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần