Xem tử vi 2019 - Đoán công danh - Xem tài lộc

Xem tử vi ngày 23 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 23 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 23/2 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 23/2 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 23 THÁNG 2 NĂM 2026

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

23

7

Dần (03h - 05h) (23h - 01h)
Thìn (07h - 09h) Sửu (01h - 03h)

Tháng 2 năm 2026

Tháng 1 năm Bính Ngọ

Tỵ (09h - 11h) Mão (05h - 07h)
Thân (15h - 17h) Ngọ (11h - 13h)
Ngày : Mậu Thìn Dậu (17h - 19h) Mùi (13h - 15h)
Tháng : Canh Dần Hợi (21h - 23h) Tuất (19h - 21h)

SAO TỐT

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kin

SAO XẤU

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

CAN CHI

Ngày : mậu thìn

  • Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
  • Nạp Âm : Đại lâm Mộc kỵ tuổi : Nhâm Tuất, Bính Tuất.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

TRỰC TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 2

Tránh hướng chính Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2026 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December