Xem tử vi 2019 - Đoán công danh - Xem tài lộc

Xem tử vi ngày 20 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 20 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 20/9 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 20/9 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2024

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

20

18

Sửu (01h - 03h) (23h - 01h)
Thìn (07h - 09h) Dần (03h - 05h)

Tháng 9 năm 2024

Tháng 8 năm Giáp Thìn

Ngọ (11h - 13h) Mão (05h - 07h)
Mùi (13h - 15h) Tỵ (09h - 11h)
Ngày : Đinh Hợi Tuất (19h - 21h) Thân (15h - 17h)
Tháng : Quý Dậu Hợi (21h - 23h) Dậu (17h - 19h)

SAO TỐT

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g

SAO XẤU

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

CAN CHI

Ngày : đinh hợi

  • Chi khắc Can (Thủy, Hỏa) là ngày hung (Phạt Nhật).
  • Nạp Âm : Ốc thượng Thổ kỵ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

TRỰC TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 9

Tránh hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2024 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December