Xem tử vi ngày 14 tháng 5 năm 2023 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 14 tháng 5 năm 2023 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 14/5 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 14/5 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 14 THÁNG 5 NĂM 2023

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

14

25

(23h - 01h) Dần (03h - 05h)
Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h)

Tháng 5 năm 2023

Tháng 3 năm Quý Mão

Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h)
Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h)
Ngày : Nhâm Thân Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Tháng : Bính Thìn Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

SAO TỐT

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc
Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

SAO XẤU

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

CAN CHI

Ngày : nhâm thân

  • Chi sinh Can (Kim, Thủy) là ngày cát (Nghĩa Nhật).
  • Nạp Âm : Kiếm phong Kim kỵ tuổi Bính Dần, Canh Dần.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

TRỰC TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Xem ngày tốt xuất hành để gặp nhiều điều may mắn

Tránh hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2023 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December